BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
SÀN GIAO DỊCH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRỰC TUYẾN
WWW.TECHMARTVIETNAM.VN

HỆ THỐNG GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ TRỰC TUYẾN

Mã số / CH332063

Nước có CN/TB chào bán: Trung Quốc

Lĩnh vực áp dụng: Kỹ thuật điện tử. Kỹ thuật vô tuyến, Ngành mỏ, Nông nghiệp và lâm nghiệp, Giao thông vận tải, Phục vụ nhà ở - công cộng. Phục vụ sinh hoạt, Y học và y tế, Bảo vệ môi trường, Ô nhiễm môi truờng. Kiểm soát ô nhiễm,

Mức độ phát triển: Thương mại hoá

Mô tả quy trình CN/TB

I. Mục đích sử dụng

Thiết bị được thiết kế để sử dụng ngoài trời, thực hiện quan trắc thời gian thực các thông số:

  • Khí NO₂, CO, O₃, SO₂,
  • Bụi mịn PM₂.₅, PM₁₀, bụi tổng TSP,
  • Các thông số khí tượng học.

Hệ thống cho phép truy cập dữ liệu chất lượng không khí 24 giờ/ngày, 365 ngày/năm, hỗ trợ kết nối WLAN và mạng 4G từ xa.

 

II. Tùy chọn mở rộng

  • Cảm biến tốc độ và hướng gió, cảm biến tiếng ồn.
  • Nguồn điện bằng pin hoặc năng lượng mặt trời (tùy chọn).

III. Nguyên lý hoạt động và đặc tính kỹ thuật

Hệ thống giám sát chất lượng không khí trực tuyến hoạt động dựa trên nguyên lý tán xạ ánh sáng, có khả năng đo và giám sát các thông số:

  • Khí NO₂, CO, O₃, SO₂, PM₂.₅, PM₁₀, TSP,
  • Tốc độ và hướng gió,
  • Nhiệt độ, độ ẩm,
  • Tiếng ồn,
    và các chỉ tiêu khác nhằm cung cấp kết quả đo chính xác, tin cậy và mang tính bảo vệ môi trường cao.

IV. Các lĩnh vực ứng dụng

  1. Giao lộ, đường cao tốc, khu vực giao thông đông đúc.
  2. Khu công nghiệp hóa dầu, khai khoáng, nhà máy luyện thép, nhà máy lọc dầu.
  3. Khu dân cư, trường học, bệnh viện.
  4. Cảnh báo cháy rừng, giám sát đốt rơm rạ trong nông nghiệp.
  5. Khu xử lý rác thải, khu du lịch, danh lam thắng cảnh.

Thiết bị ứng dụng công nghệ điều khiển tiên tiến và độc quyền, được trang bị hệ lăng kính chất lượng cao. Tốc độ phản hồi cao, giúp rút ngắn thời gian đo mẫu.

  • Hỗ trợ quản lý phân quyền người dùng, chữ ký điện tử, quản lý mật khẩu, truyền dữ liệu qua mạng, bảo mật và truy xuất dữ liệu (áp dụng cho các model SGW-568, SGW-537 và SGW-533).
  • Model SGW-537 hoạt động ở chế độ không gây tiếng ồn (mute mode).

Bảng thông số kỹ thuật

Thông số / Model

SGW-568

SGW-537

SGW-533

SGW-532

SGW-531

Chế độ đo

Góc quay quang học (Optical rotation), độ quay riêng (Specific rotation), độ đường (Sugar degree) và nồng độ (Concentration – tùy chọn)

       

Số phương pháp đo thông dụng

300

300

300

30

30

Nguồn sáng

Đèn LED (tuổi thọ đến 20.000 giờ) + bộ lọc giao thoa chính xác

Đèn halogen tungsten 20W

Đèn LED (tuổi thọ đến 20.000 giờ) + bộ lọc giao thoa chính xác

   

Bước sóng làm việc

589,44 nm (vạch D của natri)

Tiêu chuẩn: 546, 589 nm; Tùy chọn: 365, 405, 436, 578, 633 nm

589,44 nm (vạch D của natri)

   

Dải đo

±90° (góc quay) / ±259°Z (độ đường)

       

Độ phân giải nhỏ nhất

0,0001°

0,001°

0,001°

0,001°

0,001°

Độ chính xác

±0,003°

±0,004°

±0,004°

±0,004°

±0,006°

Độ lặp lại

≤ 0,002°

≤ 0,002°

≤ 0,002°

≤ 0,002°

≤ 0,002°

Độ truyền qua tối thiểu của mẫu có thể đo

0,01%

0,1%

0,1%

0,1%

0,1%

Tốc độ phản hồi

8°/giây

       

Thời gian đo

6 lần/26 giây

       

Điều khiển nhiệt độ mẫu

Không

     

Chế độ điều khiển nhiệt độ

Peltier (tích hợp)

Không

     

Dải điều khiển nhiệt độ

10–50 °C

Không

     

Độ chính xác điều khiển nhiệt độ

±0,2 °C

Không

     

Hệ điều hành

Windows

Không

Không

Màn hình hiển thị

Màn hình cảm ứng LCD màu 8 inch ma trận điểm

       

Phương pháp hiệu chuẩn

Hiệu chuẩn tự động đa điểm

       

Lưu trữ dữ liệu

Cơ sở dữ liệu 16 GB

10.000 bộ

10.000 bộ

Tuân thủ tiêu chuẩn GMP

Không

     

Cổng giao tiếp đầu ra

USB / Bàn phím / Chuột / Máy in đa năng / VGA / Ethernet / Thẻ không dây quang học (truy cập Internet không dây)

USB / Máy in / Ethernet

     

Ống đo tiêu chuẩn

200 mm, 100 mm (thường); 100 mm (có điều khiển nhiệt độ)

200 mm & 100 mm (thường)

     

Ống đo tùy chọn

50 mm (thường); 200 mm (có điều khiển nhiệt độ)

50 mm (thường)

     

Kích thước – Khối lượng (tổng)

860 mm × 510 mm × 470 mm; 36 kg