BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
SÀN GIAO DỊCH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRỰC TUYẾN
WWW.TECHMARTVIETNAM.VN

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử

Mã số / CH332065

Nước có CN/TB chào bán: Trung Quốc

Lĩnh vực áp dụng: Sinh học, Công nghệ hoá chất. Công nghiệp hoá chất, Y học và y tế, Thiết bị dùng cho phòng thí nghiệm hoá học.,

Mức độ phát triển: Thương mại hoá

Mô tả quy trình CN/TB

Đặc điểm nổi bật

  1. Xử lý dữ liệu tích hợp: Máy tính và màn hình LCD cho phép giữ tích phân, đo chiều cao/diện tích đỉnh, tự động hiệu chỉnh “0”, hiệu chỉnh nền bằng đèn Deuterium, khớp đường cong tuyến tính/phi tuyến, hiển thị thông số, in báo cáo; hỗ trợ kết nối máy tính ngoài.
  2. Độ ổn định cao: Hệ quang hai chùm tia tự động bù trừ độ trôi nguồn sáng, bước sóng và mạch điện, duy trì đường nền ổn định.
  3. Phân tích nhanh: Đèn catot rỗng không cần làm nóng lâu, cho phép phân tích mẫu ngay, phù hợp phân tích đa nguyên tố và phân tích nhanh.
  4. Độ chính xác cao: Hệ thống dẫn khí có bộ ổn áp – ổn dòng chính xác, ngọn lửa ổn định, nhiễu thấp. Tia sáng hẹp qua ngọn lửa cho độ chính xác và độ nhạy cao.
  5. Đường quang năng lượng cao: Hệ phản xạ toàn phần loại bỏ sai lệch màu, tăng cường thông lượng ánh sáng hai chùm tia.
  6. Hệ nguyên tử hóa bền, chống ăn mòn: Béc phun hợp kim titan, cân bằng nhiệt nhanh, không cần làm mát bằng nước, đảm bảo độ nhạy phân tích.
  7. Chế độ phân tích đa dạng: Hấp thụ ngọn lửa, phát xạ ngọn lửa, lò graphit, tạo hydride.
  8. Hệ dẫn khí an toàn: Có cơ cấu chuyển đổi nhanh và bảo vệ an toàn, hỗ trợ phân tích ngọn lửa không khí–axetylen.
  9. Phụ kiện đầy đủ: Cung cấp sẵn, sử dụng ngay sau khi lắp đặt.

Phụ kiện tiêu chuẩn

  • Máy nén khí không dầu
  • Bộ nguyên tử hóa thủy tinh
  • Đèn catot rỗng Cu
  • Cụm nguyên tử hóa
  • Béc phun (burner) titan 10 cm
  • Bộ lọc khí tách nước
  • Nắp chống bụi

Phụ kiện tùy chọn

  • Hệ lò graphit GA3202 HGA
  • Bộ tạo hydride
  • Đèn catot rỗng
  • Ống graphit
  • Phần mềm phân tích
  • Hệ thống tuần hoàn nước làm mát

Thông số kỹ thuật

  • Model: AA320N
  • Dải bước sóng: 190–900 nm
  • Độ chính xác bước sóng: ≤ ±0,5 nm
  • Độ lặp lại: ≤ 0,3 nm (một chiều)
  • Độ rộng khe phổ: 0,2 / 0,4 / 0,7 / 1,4 / 2,4 / 5,0 nm
  • Độ phân giải: < 40%
  • Ổn định đường nền: ±0,004 Abs/30 phút
  • Nồng độ đặc trưng Cu: ≤ 0,04 μg/ml/1%
  • Giới hạn phát hiện Cu: ≤ 0,008 μg/ml
  • Hiệu chỉnh nền: > 30 lần
  • Giao diện: RS232
  • Máy in: tùy chọn
  • Nguồn: 220V / 50Hz, 3A
  • Trọng lượng: 138 kg + 56 kg
  • Kích thước đóng gói: 1250×795×765 mm (máy chính); 545×445×1385 mm (phụ kiện)