BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
SÀN GIAO DỊCH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRỰC TUYẾN
WWW.TECHMARTVIETNAM.VN

Máy sấy thăng hoa thử nghiệm

Mã số / CH295315

Nước có CN/TB chào bán: Trung Quốc

Lĩnh vực áp dụng: Sinh học, Công nghiệp thực phẩm, Y học và y tế,

Mức độ phát triển: Thương mại hoá

Mô tả quy trình CN/TB

Máy sấy thăng hoa thử nghiệm (Pilot Freeze Dryer) là thiết bị sấy thăng hoa nhỏ gọn theo phương thức in-situ (sấy trực tiếp trong buồng sấy). Thiết bị được ứng dụng trong các xưởng thử nghiệm dược phẩm, sản xuất lô nhỏ, cũng như trong quy trình sấy thăng hoa thực phẩm hoặc dược liệu. Máy được trang bị chức năng gia nhiệt, được lập trình và khả năng ghi nhớ biểu đồ đường cong sấy thăng hoa.

Đặc điểm

  1. Thiết kế sấy thăng hoa in-situ với cửa quan sát trong suốt, thuận tiện theo dõi.
  2. Tủ đông và buồng sấy được thiết kế tách rời.
  3. Buồng sấy bằng thép không gỉ, mỗi kệ đều tích hợp cảm biến nhiệt độ.
  4. Trang bị van khí, có thể nạp khí trơ khô.
  5. Màn hình cảm ứng màu 7 inch, hệ thống lưu trữ dung lượng lớn.
  6. Nhiệt độ kệ có thể điều chỉnh, hỗ trợ cả chế độ thủ công và tự động.
  7. Hỗ trợ 40 chương trình, mỗi chương trình có thể cài đặt tối đa 40 dải nhiệt độ.
  8. Chức năng rã đá (băng) tự động.

Tùy chọn

  1. Chức năng kiểm tra điểm eutectic, hỗ trợ xác định chính xác điểm thăng hoa của vật liệu.
  2. Tùy chọn bình sấy thăng hoa.
  3. Tùy chọn kiểm soát độ chân không.
  4. Tùy chọn chức năng đánh giá điểm kết thúc quá trình sấy thăng hoa.

Thông số kỹ thuật máy sấy thăng hoa

 

Model

FD-20S

FD-20T

FD-30S

FD-30T

FD-50S

FD-50T

FD-100S

FD-100T

FD-200S

FD-200T

Loại

Tiêu chuẩn

Ép trên

Tiêu chuẩn

Ép trên

Tiêu chuẩn

Ép trên

Tiêu chuẩn

Ép trên

Tiêu chuẩn

Ép trên

Nhiệt độ kệ (℃)

-50 ~ 70

                 

Nhiệt độ cuối của bẫy lạnh (℃)

≤ -80

                 

Độ chân không (Pa)

< 10

                 

Diện tích sấy thăng hoa (m²)

0.24

0.3

0.5

1

2

         

Dung tích ngưng tụ (Kg/24h)

6.5

10

15

40

           

Kích thước kệ (D×R×C mm)

300×400×13

300×450×13

550×480×13

500×700×13

           

Số lượng kệ

2+1

3+1

4+1

6+1

           

Khoảng cách giữa các kệ (mm)

145

145

145

145

90

90

90

90

100

100

Dung tích nạp mẫu dạng lỏng (L)

4.5

7

10

20

40

         

Độ đồng đều nhiệt độ (℃)

±1

                 

Phương thức làm mát

Làm mát bằng không khí

                 

Xả băng bằng gia nhiệt điện

                 

Phương thức đóng nắp lọ

Không có

Ép thủy lực

Không có

Ép thủy lực

Không có

Ép thủy lực

Không có

Ép thủy lực

Không có

Ép thủy lực

Dung lượng chứa lọ penicillin Φ22

468

468

702

702

1040

1040

2016

2016

4100

4100

Dung lượng chứa lọ penicillin Φ16

864

864

1296

1296

1944

1944

3944

3944

7800

7800

Dung lượng chứa lọ penicillin Φ12

1584

1584

2376

2376

3456

3456

7020

7020

14400

14400

Nguồn điện (V/Hz)

220V/50Hz, 60Hz
380V/50Hz, 60Hz

380V/50Hz, 60Hz

               

Kích thước ngoài (R × S × C mm)

 

1339×932×1319/1601

1337×1015×1500/1860

1633×1027×1612/1912

1260×3105×2077/2565